Cuộc thi ý tưởng sáng tạo khoa học kĩ thuật năm 2021
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
- Học sinh khối 10, 11 năm học 2020 – 2021.
- Học sinh khối 10 năm học 2021 – 2022.
TT | Thời gian | Nội dung thực hiện |
1 | Từ 17/02/2021 đến 29/06/2021 | Các lớp 10 và 11 (năm học 2020– 2021) tiến hành triển khai xây dựng ý tưởng và tuyển chọn ý tưởng; nộp ý tưởng về Ban Tổ chức cuộc thi của trường (mỗi lớp nộp ít nhất 02 ý tưởng). |
2 | Từ 30/06/2021 đến 10/07/2021 | Ban tổ chức chấm ý tưởng và lựa chọn ý tưởng để phân công giáo viên hướng dẫn dự án dự thi cấp tỉnh. |
3 | Chậm nhất đến 11/09/2021 (đợt 2) | Các lớp 10 năm học 2021 – 2022 tuyển chọn ý tưởng; nộp ý tưởng về Ban Tổ chức cuộc thi của trường (nếu có). |
4 | Từ 11/09/2021 đến 15/09/2021 | BTC chấm ý tưởng và lựa chọn ý tưởng để phân công giáo viên hướng dẫn dự án dự thi cấp tỉnh (đợt 2). |
TT | Nhóm lĩnh vực | Các lĩnh vực cụ thể |
1 | Khoa học động vật | Hành vi; Tế bào; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và di truyền; Dinh dưỡng và tăng trưởng; Sinh lí; Hệ thống tiến hóa; . . . |
2 | Khoa học xã hội và hành vi | Điều dưỡng và phát triển; Tâm lí; Tâm lí nhận thức; Tâm lí học và xã hội học; ….. |
3 | Hoá Sinh | Hoá- Sinh phân tích; Hóa- Sinh tổng hợp; Hóa- Sinh- Y; Hóa- Sinh cấu trúc; … |
4 | Y Sinh và khoa học sức khỏe | Chẩn đoán; Điều trị; Phát triển và thử nghiệm dược liệu; Dịch tễ học; Dinh dưỡng; Sinh lí học và Bệnh lí học; …. |
5 | Kỹ thuật Y Sinh | Vật liệu Y Sinh; Cơ chế Sinh học; Thiết bị Y sinh; Kỹ thuật tế bào và mô; Sinh học tổng hợp;... |
6 | Sinh học tế bào và phân tử | Sinh học tế bào; Gen; Miễn dịch; Sinh học phân tử; Sinh học thần kinh; …. |
7 | Hoá học | Hoá học phân tích; Hóa học trên máy tính; Hoá học môi trường; Hoá học vô cơ; Hoá học hữu cơ; Hoá Lí; … |
8 | Sinh học trên máy tính và Sinh-Tin | Kĩ thuật Y sinh; Dược lí trên máy tính; Sinh học mô hình trên máy tính; Tiến hóa sinh học trên máy tính; Khoa học thần kinh trên máy tính; Gen; …. |
9 | Khoa học Trái đất và Môi trường | Khí quyển; Khí hậu; Ảnh hưởng của môi trường lên hệ sinh thái; Địa chất; Nước; …. |
10 | Hệ thống nhúng | Vi điều khiển; Giao tiếp mạng và dữ liệu; Quang học; Cảm biến; Gia công tín hiệu; …. |
11 | Năng lượng Hóa học | Năng lượng thay thế; Năng lượng hoá thạch; Phát triển nhiên liệu tế bào và pin; Vật liệu năng lượng mặt trời; … |
12 | Năng lượng Vật lí | Năng lượng thủy điện; Năng lượng hạt nhân; Năng lượng mặt trời; Năng lượng nhiệt; Năng lượng gió; … |
13 | Kĩ thuật cơ khí | Kĩ thuật hàng không và vũ trụ; Kĩ thuật dân dụng; Cơ khí trên máy tính; Lý thuyết điều khiển; Hệ thống vận tải mặt đất; Kĩ thuật gia công công nghiệp; Kĩ thuật cơ khí; Hệ thống hàng hải;… |
14 | Kĩ thuật môi trường | Xử lí môi trường bằng phương pháp sinh học; Khai thác đất; Kiểm soát ô nhiễm; Quản lí chất thải và tái sử dụng; Quản lí nguồn nước; … |
15 | Khoa học vật liệu | Vật liệu sinh học; Gốm và thủy tinh; Vật liệu composite; Lý thuyết và tính toán; Vật liệu điện từ, quang và từ; Vật liệu nano; Pô-li-me; …. |
16 | Toán học | Đại số; Phân tích; Rời rạc; Lý thuyết Game và Graph; Hình học và Tô-pô; Lý thuyết số; Xác suất và thống kê; . . . |
17 | Vi sinh | Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ứng dụng; Vi khuẩn; Vi sinh môi trường; Kháng sinh tổng hợp; Vi-rút; … |
18 | Vật lý và Thiên văn | Thiên văn học và vũ trụ; Vật lí nguyên tử, phân tử và quang học; Lí – Sinh; Vật lí trên máy tính; Vật lí thiên văn; Vật liệu đo; Từ; Điện từ và Plasma; Cơ học; Vật lý hạt cơ bản và hạt nhân; Quang học; La-de; Thu phát sóng điện từ; Lượng tử máy tính; Vật lí lý thuyết; ... |
19 | Khoa học thực vật | Nông nghiệp; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và sinh sản; Tăng trưởng và phát triển; Bệnh lí thực vật; Sinh lí thực vật; Hệ thống và tiến hoá; ... |
20 | Rô bốt và máy thông minh | Máy sinh học; Lý thuyết điều khiển; Rô bốt động lực; … |
21 | Phần mềm hệ thống | Thuật toán; An ninh máy tính; Cơ sở dữ liệu; Hệ điều hành; Ngôn ngữ lập trình;… |
22 | Y học chuyển dịch | Khám bệnh và chuẩn đoán; Phòng bệnh; Điều trị; Kiểm định thuốc; Nghiên cứu lâm sàng;… |